Thông số kỹ thuật của điều hòa LG 2 chiều inverter 24000BTU B24END1
| Model | B24END1 | ||
| Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 6.45 (1.03 ̴ 7.18) | |
| Btu/h | 22,000 (3,500 ̴ 24,500) | ||
| Công suất sưởi ấm Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
kW | 6.45 (1.03 ̴ 7.77) | |
| Btu/h | 22,000 (3,500 ̴ 26,500) | ||
| Hiệu suất năng lượng | 5 sao | ||
| CSPF | 4.95 | ||
| EER/COP | EER | W/W | 3.21 |
| (Btu/h)/W | 10.95 | ||
| COP | W/W | 3.41 | |
| (Btu/h)/W | 11.64 | ||
| Nguồn điện | ɸ, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
| Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 2,010 (240 ̴ 2,420) |
| Sưởi ấm | W | 1,890 (240 ̴ 2,420) | |
| Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất |
Làm lạnh | A | 9.60 (1.10 ̴ 11.50) |
| Sưởi ấm | A | 9.10 (1.10 ̴ 11.80) | |
| DÀN LẠNH | |||
| Lưu lượng gió Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 19.0 / 15.0 / 13.0 / 10.5 |
| Sưởi ấm | m3/min | 20.5 / 17.6 / 13.5 / 11.0 | |
| Độ ồn Cao /Trung bình /Thấp /Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 47 / 41 / 37 / 29 |
| Sưởi ấm | dB(A) | – / 48 / 41 / 37 | |
| Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
| Khối lượng | kg | 11.0 | |
| DÀN NÓNG | |||
| Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 49.0 |
| Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 55 |
| Sưởi ấm | dB(A) | 58 | |
| Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 650 x 330 |
| Khối lượng | kg | 43.0 | |
| Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | 0C DB | 18 ̴ 48 |
| Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴ 24 | |
| Sưởi ấm | 0C DB | -5 ̴̴ 18 | |
| Aptomat | A | 20 | |
| Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1.5 | |
| Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm2 | 4 x 1.0 | |
| Đường kính ống sẵn | Ống lỏng | mm | ɸ 6.35 |
| Ống ga | mm | ɸ 15.88 | |
| Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
| Nạp bổ sung | g/m | 20 | |
| Chiều dài ống | Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/ Tối đa | m | 3 / 7.5 / 20 |
| Chiều dài không cần nạp | m | ||
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | ||
| Cấp nguồn | Khối ngoài trời | ||
Ưu điểm:
- Dàn tản nhiệt với lớp phủ đặc biệt màu vàng, giúp bảo vệ bề mặt dàn tản nhiệt, hạn chế quá trình ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.
- Chủ động kiểm soát mức tiêu thụ năng lượng với 4 cấp độ dựa trên nhu cầu sử dụng.
- Màn hình luôn duy trì thông báo để bạn có thể dễ dàng theo dõi và giảm mức tiêu thụ năng lượng
- Hỗ trợ Wi-Fi, giúp dễ dàng điều khiển từ xa bằng điện thoại qua ứng dụng LG ThinQ: bật/tắt, điều chỉnh nhiệt độ, theo dõi điện năng
- Dễ dàng làm sạch bên trong dàn lạnh máy điều hòa không khí với chế độ đóng băng làm sạch. Sử dụng nước băng tan để rửa sạch bụi và mùi ô nhiễm, giảm bớt vi khuẩn có hại, mang đến không khí trong lành hơn cho ngôi nhà
- Máy nén biến tần kép Dual Inverter giúp làm lạnh nhanh hơn tới 40% so với máy thường, đồng thời tiết kiệm điện đáng kể











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.