Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Panasonic 1 chiều 18000BTU S-1821PU3H/U-18PR1H5
| Model | Dàn lạnh | S-1821PU3H | |
| Dàn nóng | U-18PR1H5 | ||
| Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
| Nguồn điện | 220-240V, 1Phase – 50Hz | ||
| Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | Kw | 5.00 (2.00 – 5.60) | |
| Btu/h | 17,100 (6,820 – 19,100) | ||
| Dòng điện: Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | A | 5.2 – 5.5 | |
| Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu – Tối đa) | Kw | 1.14 (0.38 – 1.50) | |
| CFPS | 6.27 | ||
| Hiệu suất COP/EER | W/W | 4.39 | |
| Btu/Hw | 15.00 | ||
| Dàn Lạnh | |||
| Lưu lượng gió | mᶾ/min | 25.0 | |
| cfm | 882 | ||
| Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 42 / 35 | |
| Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 57 / 50 | |
| Kích thước | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 256 x 840 x 840 |
| Mặt nạ (CxRxS) | 44 x 950 x950 | ||
| Khối lượng | Dàn lạnh | Kg | 21 |
| Mặt nạ | 5 | ||
| Dàn Nóng | |||
| Độ ồn áp suất | dB (A) | 49 | |
| Độ ồn nguồn | dB | 68 | |
| Kích thước điều hòa âm trần | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 619 x 824 x 299 |
| Khối lượng | Dàn nóng | Kg | 29 |
| Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (1/2) |
| Ống lỏng | 6.35 (1/4) | ||
| Chiều dài ống đồng | Tối thiểu – Tối đa | m | 5 – 30 |
| Chênh lệch độ cao | 15 | ||
| Chiều dài tiêu chuẩn | Tối đa | 20 | |
| Lượng nạp Gas thêm | g/m | 10 | |
| Dải nhiệt độ hoạt động dàn nóng | Tối thiểu – Tối đa | °C | 16-46 |
Tính năng nổi bật của điều hòa âm trần Panasonic 1 chiều 18000BTU S-1821PU3H/U-18PR1H5
– Điều hòa âm trần Panasonic S-1821PU3H/U-18PR1H5 thiết kế tinh tế, nhỏ gọn màu sắc trang nhã phù hợp với kiến trúc hiện đại, diện tích lắp đặt dưới 30m2 phòng khách, văn phòng, showroom…cao cấp.
– Hệ thống thổi gió 4 hướng giúp phân bổ không khí lạnh đều khắp phòng, loại bỏ các điểm nóng và lạnh cục bộ, làm lạnh nhanh chóng. Nhờ các cải tiến trong thiết kế cánh quạt cong 3D nhỏ gọn giúp tăng tốc độ gió cấp, cho luồng gió rộng và mạnh để làm lạnh mọi ngóc ngách trong phòng. Ngoài ra, cửa thoát gió với góc rộng hơn giúp luồng gió thổi xa tới 5 mét.
– Công nghệ nanoe™ X (Thế hệ 2): Đây là tính năng nổi bật nhất, tạo ra các gốc hydroxyl (OH) bọc trong nước (lên đến 9.600 tỷ gốc OH mỗi giây) giúp:
- Ức chế các chất ô nhiễm: Kháng khuẩn, diệt virus, nấm mốc.
- Khử mùi hiệu quả: Giúp loại bỏ các mùi hôi khó chịu.
- Duy trì chất lượng không khí 24/7: Có thể bật tính năng nanoe™ X độc lập hoặc trong khi làm mát, hoạt động ngay cả khi máy không chạy chế độ làm lạnh.

– Chức năng vệ sinh bên trong dàn lạnh (Self-cleaning) giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc bên trong máy, duy trì không khí sạch và tăng tuổi thọ.
– Trang bị sẵn bơm nước ngưng có thể bơm nước lên tới độ cao 850mm so với đáy máy, giúp việc lắp đặt điều hòa đường ống thoát nước trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn.
– Điều khiển thông minh (IoT) cho phép điều khiển từ xa qua ứng dụng trên điện thoại di động (thường là ứng dụng Panasonic Comfort Cloud – cần mua thêm bộ điều hợp Wi-Fi).
– Dàn nóng được phủ một lớp chống ăn mòn đặc biệt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của máy khi hoạt động trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
– Sử dụng Gas R32 được đánh giá có nhiều ưu điểm so với các dòng gas cũ trước đó: hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm điện năng hơn, thân thiện với môi trường mang lại không gian sống an toàn hơn.










