Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Funiki 1 chiều inverter 36000BTU CIC36MMC
| Model | CIC G36MMC | |||
| Loại máy | 1 chiều | |||
| Môi chất làm lạnh | g | R32/1550 | ||
| Công suất nhiệt làm lạnh | Btu | 36000 | ||
| w | 10551 | |||
| Thông số điện | Pha | 3 | ||
| Điện áp | V | 380-415 | ||
| Dòng điện | A | 5,6 | ||
| Công suất điện | W | 3800 | ||
| Kích thước sản phẩm | Cụm trong nhà (RxSxC) | Dàn lạnh | mm | 830x830x245 |
| Mặt nạ | 950x950x55 | |||
| Cụm ngoài trời (RxSxC) | 964x3410x810 | |||
| Kích thước bao bì | Cụm trong nhà (RxSxC) | Dàn lạnh | 910x910x290 | |
| Mặt nạ | 1035x1035x90 | |||
| Cụm ngoài trời (RxSxC) | 1090x500x885 | |||
| Khối lượng sản phẩm (NET/GROSS) | Cụm trong nhà (RxSxC) | Dàn lạnh | Kg | 26/30.5 |
| Mặt nạ | 6/9 | |||
| Cụm ngoài trời (RxSxC) | 58/62.5 | |||
| Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống hồi | mm | 15,9 | |
| Ống đẩy | 9,52 | |||
| Lưu lượng gió trong nhà (Cao/trung bình/thấp) | m3/h | 1950/1600/1400 | ||
| Giới hạn đường ống dẫn gas | Chiều dài ống tiêu chuẩn | m | 5 | |
| Chiều dài tối đa | 30 | |||
| Chênh lệch độ cao tối đa | 20 | |||
Tính năng nổi bật của điều hòa âm trần Funiki 1 chiều inverter 36000BTU CIC36MMC
– Với thiết kế gọn gàng, lắp đặt âm sâu trên trần giúp tiết kiệm không gian, tăng tính thẩm mỹ cộng với công suất điều hòa âm trần 36000BTU (4HP), Funiki CIC36MMC phù hợp lắp đặt điều hòa âm trần nối ống gió những công trình diện tích khoảng 75m2 như: hội trường, văn phòng, nhà hàng…
– Thiết kế mặt nạ cửa gió 4 hướng thổi, luồng gió 360 kết hợp với đảo cánh tự động giúp làn gió lan tỏa đồng đều tới mọi ngóc ngách, đem lại cảm giác mát lạnh tức thì, thoải mái sảng khoái chỉ sau chưa đến 10 phút bật máy.
– Công nghệ Turbo àm lạnh cực nhanh với công suất cực lớn. Khi ấn nút Turbo trên Remote, động cơ của điều hòa (hay máy nén) hoạt động tối đa với công suất lớn nhất, nhiệt độ trong phòng nhanh chóng được hạ thấp trong 20 – 30 phút để đạt đến nhiệt độ cài đặt.
– Cảm biến nhiệt Follow me có tác dụng cảm nhận điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh. Từ đó, điều chỉnh nhiệt độ phù hợp mang lại không gian sảng khoái, dễ chịu, không còn cảm giác quá nóng hay quá lạnh

– Công nghệ inverter giúp máy nén hoạt động ổn định, duy trì nhiệt độ cài đặt chính xác, từ đó tiết kiệm điện năng tối ưu. Đồng thời giúp máy vận hành êm ái hơn và tăng độ bền cho sản phẩm.
– Lớp Phủ Golden Fin (Lá tản nhiệt Vàng) trên dàn lạnh và dàn nóng giúp chống ăn mòn, chống bám bẩn hiệu quả, tăng khả năng trao đổi nhiệt và kéo dài tuổi thọ của máy, đặc biệt trong điều kiện khí hậu ẩm ướt như Việt Nam.
– Chức năng Tự chẩn đoán lỗi Giúp người dùng dễ dàng nhận biết sự cố thông qua mã lỗi hiển thị trên dàn lạnh hoặc điều khiển từ xa, thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo trì.
– Sử dụng gas R32 có thành phần đơn chất đạt tiêu chuẩn khí thải GWP (550) thấp hơn nhiều so với gas R410A (1980) giảm lượng khí thải lên tới 75% , đáp ứng được yêu cầu bảo vệ môi trường, giảm thiểu hiệu ứng phá hủy tầng Ozon.










