Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 42000BTU FCNQ42MV1/RNQ42MY1
| Model | Dàn lạnh | FCNQ42MV1 | ||
| Dàn nóng | 1 Pha | – | ||
| 3 Pha | RNQ42MY1 | |||
| Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha | – | |
| 3 Pha | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | |||
| Công suất lạnh | Kw | 12.5 | ||
| Btu/h | 42,600 | |||
| Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Kw | 4.15 | |
| COP | W/W | 3.01 | ||
| Dàn lạnh | Màu mặt nạ | Thiết bị | – | |
| Mặt nạ | Trắng | |||
| Lưu lượng gió (Cao/Thấp) | m3/min | 33/22.5 | ||
| cfm | 1,165/794 | |||
| Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 44/34 | ||
| Kích thước (Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
| Mặt nạ | 50x950x950 | |||
| Khối lượng | Thiết bị | Kg | 24 | |
| Mặt nạ | 5.5 | |||
| Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 14 đến 25 | ||
| Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
| Máy nén | Loại | Kiểu xoắn ốc dạng kín | ||
| Công suất động cơ điện | Kg | 3.75 | ||
| Môi chất lạnh (R-410A) | 2.7 | |||
| Độ ồn | dB(A) | 56 | ||
| Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,345x900x320 | ||
| Khối lượng | 1 Pha | Kg | – | |
| 3 Pha | 107 | |||
| Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 21 đến 46 | ||
| Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | o/ 9.5 | |
| Hơi | o/ 15.9 | |||
| Ống xả | Dàn lạnh | VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) | ||
| Dàn nóng | o/ 26.0 (Lỗ) | |||
| Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 (Chiều dài tương đường 70) | ||
| Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | 30 | |||
| Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng | |||
Ưu điểm nổi bật của điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 42000BTU FCNQ42MV1/RNQ42MY1
– Với công suất 42.000 BTU (hoặc 42.600 BTU), điều hòa âm trần Daikin FCNQ42MV1/RNQ42MY1 có khả năng làm lạnh nhanh chóng và hiệu quả cho các không gian rộng lớn, thường là từ 60m² đến 70m² (tùy điều kiện thực tế). Phù hợp cho nhà hàng, showroom, văn phòng, phòng họp lớn.
– Thiết kế thẩm mỹ cao (Âm trần Cassette):
- Tiết kiệm không gian: Dàn lạnh được lắp đặt điều hòa âm vào trần nhà, chỉ để lộ mặt nạ, giúp tối ưu hóa không gian, tăng tính thẩm mỹ và sang trọng cho căn phòng.
- Mặt nạ vuông đồng nhất: Kích thước mặt nạ dàn lạnh là đồng nhất cho tất cả các model cùng series, giúp đảm bảo tính thẩm mỹ và dễ dàng lắp đặt cùng nhau nếu cần dùng nhiều máy.
– Phân bổ gió đồng đều (Luồng gió 360 độ):
- Sử dụng thiết kế thổi gió vòng tròn/đa hướng (cassette 4 hướng thổi), giúp hơi lạnh được phân bổ đồng đều khắp không gian, tránh tình trạng nhiệt độ không đồng nhất và cảm giác khó chịu do gió lùa.
- Có thể điều chỉnh luồng gió tới 23 kiểu thổi khác nhau để thích ứng với nhiều kiểu bố trí phòng và trần cao.

– Vận hành êm ái: Mặc dù là dòng công suất lớn, máy vẫn duy trì độ ồn ở mức thấp, đặc biệt độ ồn dàn lạnh chỉ khoảng 34 – 44 dB(A) (tùy chế độ), tạo không gian yên tĩnh hơn để làm việc hoặc nghỉ ngơi.
– Độ bền cao:
- Sử dụng dàn tản nhiệt chống ăn mòn để tăng cường tuổi thọ và khả năng chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài.
- Dàn lạnh có lớp phủ chống bụi và nấm mốc (trên mặt nạ và phin lọc), giúp dễ dàng vệ sinh và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn.
– Sử dụng môi chất lạnh R410A: Có hiệu suất làm lạnh cao hơn và thân thiện với môi trường hơn so với gas R22.
– Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Thiết kế nhỏ gọn (dàn lạnh cao 298mm) và khối lượng nhẹ hơn so với một số dòng khác, cùng với khả năng dễ dàng điều chỉnh độ cao.










