Thông số kỹ thuật của điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 21000BTU FCNQ21MV1/RNQ21MV19
Model | Dàn lạnh | FCNQ21MV1 | ||
Dàn nóng | V1 | RNQ21MV19 | ||
Y1 | ||||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |
Y1 | ||||
Công suất lạnh | kW | 2.8 | ||
Btu/h | 6.2 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 21,000 | |
COP | W/W | 2.21 | ||
Dàn lạnh | Màu mặt nạ | Thiết bị | ||
Mặt nạ | Trắng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) | m3/min | 35/28 | ||
cfm | 21/13.5 | |||
Độ ồn (Cao/Thấp)3 | dB(A) | 741/477 | ||
Kích thước (Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ | 50x950x950 | |||
Khối lượng | Thiết bị | Kg | 21 | |
Mặt nạ | 5.5 | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 14 đến 23 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Dạng ro-to kín | ||
Công suất động cơ điện | kg | 1.8 | ||
Môi chất lạnh (R-410A) | kg | 1.5 | ||
Độ ồn | dB(A) | 52 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595x845x300 | ||
Khối lượng | V1 | kg | 49 | |
Y1 | kg | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CDB | 19.4 đến 46 | ||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | o/ 6.4 | |
Hơi | mm | o/ 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) | |
Dàn nóng | mm | o/ 18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Ưu điểm nổi bật của điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 21000BTU FCNQ21MV1/RNQ21MV19
Máy điều hòa này được thiết kế để mang lại sự thoải mái tối đa, hiệu quả làm lạnh cao và tính thẩm mỹ cho nhiều không gian khác nhau, đặc biệt là các phòng có diện tích lên đến 40m2.
1. Thiết kế sang trọng và linh hoạt
– Tính thẩm mỹ cao: Dàn lạnh có kích thước mặt nạ đồng nhất (950 x 950 mm) trên tất cả các model FCNQ, tạo sự liền mạch và chuyên nghiệp khi lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một không gian.
– Tiết kiệm không gian: Dàn lạnh chỉ dày 256 mm, cho phép lắp đặt dễ dàng ngay cả ở những trần nhà hẹp, giúp tối ưu hóa không gian cho căn phòng.
2. Công nghệ làm lạnh tiên tiến
– Luồng gió thổi vòng tròn 360°: Mặt nạ được thiết kế mới với luồng gió thổi vòng tròn giúp phân bổ nhiệt độ đồng đều khắp phòng, mang lại cảm giác sảng khoái và dễ chịu mà không gây khó chịu do gió lùa cục bộ.
– Phù hợp với trần cao: Luồng gió mạnh mẽ có thể thổi xuống sàn ngay cả ở những không gian có trần nhà cao, đảm bảo hiệu quả làm lạnh trên toàn bộ diện tích.
– Tùy chỉnh tốc độ quạt: Bạn có thể lựa chọn giữa hai chế độ tốc độ Cao để làm lạnh nhanh và đẩy gió đi xa, hoặc tốc độ Thấp để hạn chế gió lùa, phù hợp với nhu cầu sử dụng.
3. Lắp đặt và bảo trì dễ dàng
– Điều chỉnh độ cao đơn giản: Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh, giúp việc thay đổi độ cao khi treo máy trở nên cực kỳ đơn giản và nhanh chóng.
– Bơm xả nước tiêu chuẩn: Máy được trang bị sẵn bơm xả nước với mức nâng 850 mm, giúp việc lắp đặt đường ống thoát nước trở nên linh hoạt và thuận tiện hơn.
– Khả năng chống bụi và nấm mốc:
- Mặt nạ dàn lạnh được phủ một lớp vật liệu không thấm bụi, giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.
- Cánh đảo gió không nghiêng, hạn chế nước ngưng tụ và bụi bẩn bám vào.
- Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, đảm bảo không khí trong lành hơn.
4. Hoạt động êm ái
– Độ ồn thấp: Máy hoạt động êm nhờ lưới bảo vệ dạng khí động học giúp tối ưu hóa luồng gió, cùng với máy nén dạng xoắn ốc giúp giảm thiểu rung động và tiếng ồn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.