Thông số kỹ thuật điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 26.000BTU FDMNQ26MV1/RNQ26MY1
| Model | Dàn lạnh | FDMNQ26MV1 | |
| Dàn nóng | 1 Pha | RNQ26MY1 | |
| 3 Pha | RNQ26MY1 | ||
| Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz |
| Y1 | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | ||
| Công suất làm lạnh | Kw | 7.6 | |
| Btu/h | 26,000 | ||
| Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2.62 |
| COP | W/W | 2.9 | |
| Dàn lạnh | |||
| Màu sắc | – | ||
| Quạt | Lưu lượng gió (Cao/thấp) | m3/min | 23 |
| cfm | 812 | ||
| Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh | mmH2O | 8.5 | |
| Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 42/38 | |
| Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 305 x 1,350 x 680 | |
| Khối lượng | Kg | 43 | |
| Dãy hoạt động được chứng nhận | Làm lạnh | 0CWB | 14 đến 25 |
| Dàn nóng | |||
| Màu sắc | Trắng ngà | ||
| Máy nén | Loại | Kiểu quay dạng kín | |
| Công suất động cơ điện | Kw | 2.2 | |
| Môi chất lạnh (R410A) | Kg | 2.0 (nạp cho 10 m) | |
| Độ ồn | dB(A) | 54 | |
| Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 735 x 825 x 300 | |
| Khối lượng | 1 Pha | Kg | 56 |
| 3 Pha | 56 | ||
| Dãy hoạt động được chứng nhận | 0CWB | 21 đến 46 | |
| Kích cỡ đường ống | |||
| Lỏng | mm | 9.5 | |
| Hơi | 15.9 | ||
| Ống xả | Dàn lạnh | 3/4B(I.Do/21.6XO.Do/27.2) | |
| Dàn nóng | 18.0 (Lỗ) | ||
| Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 (Chiều dài tương đương 50 m) | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | 20 | ||
| Cách nhiệt | Cả ống lỏng và hơi | ||
Tính năng nổi bật của điều hòa nối ống gió Daikin 1 chiều 26.000BTU FDMNQ26MV1/RNQ26MY1
– Thiết kế nối ống gió (giấu trần) thẩm mỹ cao: Dàn lạnh được lắp đặt âm trần, chỉ có các miệng gió (cửa gió) lộ ra ngoài, giúp tăng tính thẩm mỹ và không ảnh hưởng đến thiết kế nội thất. Đây là giải pháp làm mát tối ưu cho các không gian cần sự sang trọng và đồng bộ.
– Phân phối gió đồng đều và linh hoạt: Hệ thống điều hòa nối ống gió Daikin FDMNQ26MV1/RNQ26MY1 cho phép bố trí các miệng gió ở nhiều vị trí khác nhau trong phòng, đảm bảo không khí mát được phân bổ đồng đều khắp không gian rộng (phù hợp cho diện tích khoảng 35 – 45 m²).
– Vận hành êm ái: Dàn lạnh được lắp đặt giấu kín bên trong trần cùng với khả năng điều chỉnh tốc độ quạt (Cao/Thấp) giúp máy hoạt động với độ ồn thấp (dàn lạnh khoảng 42/38 dBA), mang lại sự thoải mái tối đa.
– Độ bền cao với dàn nóng chống ăn mòn: Cánh tản nhiệt của dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn để tăng khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, giúp nâng cao độ bền cho sản phẩm.

Dễ dàng lắp đặt và bảo trì:
- Khoang hút gió hồi chuẩn phía sau giúp việc nối ống gió đơn giản hơn.
- Có đầu ra chung cho ống môi chất lạnh và ống nước xả, hỗ trợ quá trình lắp đặt điều hòa nối ống gió gọn gàng.
– Sử dụng môi chất lạnh R410A: Môi chất lạnh này có hiệu suất làm lạnh cao và thân thiện với môi trường hơn so với gas R22.
– Điều khiển tiện lợi: Có các tính năng tiện ích trên điều khiển (thường là điều khiển dây BRC2E61) như cài đặt biên độ nhiệt, lập lịch hàng tuần, hẹn giờ tắt/bật, v.v.










