Thông số kỹ thuật điều hòa cây Nagakawa 2 chiều inverter 100000BTU NIP-A100R1K56
| Model | NIP-A100R1K56 | ||
| Nguồn điện | Indoor | 380V/3Ph/50Hz | |
| Outdoor | 380V/3Ph/50Hz | ||
| Làm lạnh | Năng suất lạnh | Btu/h | 100000 |
| Kw | 29300(7400∼33000) | ||
| Công suất điện | W | 11000 (1800~12000) | |
| Dòng điện | A | 18.2 (2.9~19.2) | |
| EER | W/W | 2.66 | |
| Sưởi ấm | Năng suất sưởi ấm | Btu/h | 105,000 |
| Kw | 30800 (7600~34000) | ||
| Công suất điện | W | 9200 (2000~12500) | |
| Dòng điện | A | 14.6 (3.2~20.0) | |
| COP | W/W | 3.35 | |
| Lưu lượng gió (Hi/Med/Lo) Indoor | m³/h | 4500 / 3800 / 3250 | |
| Độ ồn Indoor (Hi/Med/Lo) | dB(A) | 60 / 56 / 52 | |
| Kích thước Indoor | Máy | mm | 1200 × 1850 × 380 |
| Đóng gói | 1282 × 1990 × 400 | ||
| Khối lượng Indoor | Máy | Kg | 135 |
| Đóng gói | 150 | ||
| Áp suất thiết kế | Đầu đẩy | Mpa | 4.5 |
| Đầu hút | 1.5 | ||
| Ống nước ngưng | mm | 25 | |
| Độ ồn Outdoor | dB(A) | 62 | |
| Kích thước Outdoor | Máy | mm | 1120 × 1560 × 400 |
| Đóng gói | 1160 × 1730 × 530 | ||
| Khối lượng Outdoor | Máy | Kg | 135 |
| Đóng gói | 155 | ||
| Môi chất lạnh | Môi chất | R410A | |
| Lượng nạp | Kg | 6.5 | |
| Ống kết nối | Ống lỏng | mm | 95 |
| Ống gas | 22 | ||
| Chiều dài lắp đặt tối đa | m | 50 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | 30 | ||
| Dải nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | ℃ | 18 ~ 48 |
| Sưởi ấm | -7 ~ 24 | ||
Ưu điểm nổi bật của điều hòa cây Nagakawa 2 chiều inverter 100000BTU NIP-A100R1K56
– Công suất Cực Lớn (100.000 BTU/h) cung cấp khả năng làm mát/sưởi ấm nhanh chóng và hiệu quả cho các không gian siêu rộng, diện tích lớn như nhà xưởng, hội trường, văn phòng lớn, nhà hàng, trung tâm thương mại, khu công nghiệp (phạm vi từ 140m² đến 250m² tùy điều kiện)
– Sở hữu luồng gió mạnh mẽ, lưu lượng gió cực đại lên đến 4.500 m3/h, giúp phân phối khí lạnh/ấm đi xa (trên 15m) và đều khắp không gian.

– Sử dụng dàn tản nhiệt được phủ lớp chống ăn mòn (Golden Fin hoặc Hydrophilic), bảo vệ tối đa dàn trao đổi nhiệt khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như hơi ẩm, muối biển, giúp máy hoạt động ổn định và bền bỉ hơn.
– Công nghệ Inverter hiện đại, giúp máy điều chỉnh công suất làm lạnh/sưởi tùy theo nhiệt độ môi trường thực tế giúp tiết kiệm điện năng lên đến 30–50% và giảm hao mòn động cơ, kéo dài tuổi thọ máy nén.
– Thiết kế thân máy dễ tháo lắp, cho phép người dùng và kỹ thuật viên dễ dàng vệ sinh lưới lọc, bảo trì định kỳ hoặc thay thế linh kiện khi cần. Việc lắp đặt điều hòa cũng không đòi hỏi cấu trúc trần phức tạp như các dòng âm trần hay điều hòa âm trần nối ống gió giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
– Công nghệ tự động làm sạch dàn lạnh giúp loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn bám trên bề mặt, duy trì hiệu suất làm lạnh tối ưu và đảm bảo không khí luôn trong lành.










