Thông số kỹ thuật của điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 30.000BTU FCNQ30MV1/RNQ30MV1
| Tên model | Dàn lạnh | FCNQ30MV1 | ||
| Dàn nóng | V1 | RNQ30MV1 | ||
| Y1 | RNQ30MY1 | |||
| Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |
| Y1 | 3 Pha, 380–415 V, 50 Hz | |||
| Công suất lạnh | Kw | 8.8 | ||
| Btu/h | 30,000 | |||
| Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | Kw | 2.73 | |
| COP | W/W | 3.22 | ||
| Dàn lạnh | Màu mặt nạ | Thiết bị | ||
| Mặt nạ | Trắng | |||
| Lưu lượng gió (Cao/Thấp) | m3/min | 43/32 | ||
| cfm | 32/20 | |||
| Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 1,130/706 | ||
| Kích thước (Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 298x840x840 | |
| Mặt nạ | 50x950x950 | |||
| Khối lượng | Thiết bị | Kg | 24 | |
| Mặt nạ | 5.5 | |||
| Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 14 đến 25 | ||
| Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
| Máy nén | Loại | Dạng ro-to kín | ||
| Công suất động cơ điện | Kg | 2.2 | ||
| Môi chất lạnh (R-410A) | Kg | 1.9 | ||
| Độ ồn | dB(A) | 55 | ||
| Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 | ||
| Khối lượng | V1 | Kg | 77 | |
| Y1 | 74 | |||
| Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 21 đến 46 | ||
| Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | o/ 9.5 | |
| Hơi | o/15.9 | |||
| Ống xả | Dàn lạnh | VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) | ||
| Dàn nóng | m | o/ 26.0 (Lỗ) | ||
| Chiều dài đường ống tối đa | 70 | |||
| Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng | |||
Tính năng nổi bật của điều hòa âm trần Daikin 1 chiều 30.000BTU FCNQ30MV1/RNQ30MV1
1. Thiết kế Âm trần Cassette hiện đại và thẩm mỹ:
– Kiểu dáng mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất, tạo sự hài hòa khi lắp đặt nhiều thiết bị trong cùng một không gian. Lắp đặt âm trần giúp tối ưu diện tích và tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng.
2. Luồng gió thổi tròn 360∘(Đa hướng):
– Khả năng thổi gió rộng và đồng đều khắp không gian, tránh hiện tượng gió lùa hoặc nhiệt độ không đồng nhất, mang lại sự thoải mái tuyệt đối. Có thể điều chỉnh 23 kiểu thổi gió khác nhau (tùy chọn).

3. Làm lạnh nhanh và hiệu quả:
– Công suất 30.000 BTU/h (khoảng 3.5 HP) phù hợp làm mát cho các không gian rộng khoảng 40−50 m2
như phòng khách lớn, văn phòng, nhà hàng. Đặc biệt, có chế độ tự động đảo gió.
4. Vận hành êm ái:
– Độ ồn dàn lạnh ở mức thấp (32−43 dB(A)) giúp tạo không gian yên tĩnh.
5. Độ bền cao:
– Dàn nóng được xử lý chống ăn mòn: Cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp chống ăn mòn đặc biệt (xử lý sơ bộ bằng acryl) giúp tăng độ bền, chống gỉ sét trong điều kiện khí hậu nóng ẩm, nhiều hơi muối. Ngoài ra, mặt nạ được phủ lớp chống bám bụi, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn, giúp dễ dàng vệ sinh.
6. Lắp đặt và bảo trì dễ dàng:
– Tích hợp sẵn bơm thoát nước ngưng tiêu chuẩn với độ nâng cao tới 850 mm giúp linh hoạt trong lắp đặt ở các không gian trần hẹp.
7. Tùy chọn điều khiển:
– Có thể lựa chọn giữa điều khiển dây (BRC1C61) hoặc điều khiển từ xa không dây (BRC7F633F9).











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.