Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Casper 1 chiều inverter 18000BTU CC-18IS35
Model | CC-18IS35 | |||
Nguồn điện | 220-240V,50Hz,1Ph | |||
Công suất làm lạnh danh định ( Tối thiểu- tối đa) | Btu/h | 18000(5400~19100) | ||
kW | 5,28(1,58~5,59) | |||
Công suất tiêu thụ ( Tối thiểu/ tối đa) | kW | 1,60(0,43~1,90) | ||
Dòng điện | A | 10 | ||
EER | W/W | 3.3 | ||
Mặt nạ | Kích thước mặt nạ (R x S x C) | mm | ||
Kích thước mặt nạ đóng gói (R x S x C) | ||||
Khối lượng mặt nạ | Kg | 5,3 | ||
Khối lượng mặt na đóng gói | 7,8 | |||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 1100/950/800 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 42/39/36 | ||
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 840 x 840 x 246 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | 910 x 910 x 310 | |||
Khối lượng máy | Kg | 25 | ||
Khối lượng đóng gói | 29 | |||
Kích thước đường ống nước ngưng | mm | 26 | ||
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi | 100 | |||
Dàn nóng | Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 52 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 709 x 280 x 536 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | 825 x 345 x 595 | |||
Khối lượng máy | kg | 23 | ||
Khối lượng đóng gói | 25 | |||
Máy nén | ROTARY | |||
Môi chất làm lạnh | Loại gas/ Khối lượng nạp | Kg | R32/0,74 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4,4/1,4 | ||
Ống đồng | Đường kính ống lỏng/ ống hơi | mm | 6,35/12,7 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 30 | ||
Chiều dài ống đồng không cần nạp gas | 5 | |||
Lượng gas nạp bổ sung | g/m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Dây cấp nguồn cho máy | Vị trí cấp nguồn | IDU | ||
Thông số dây | mm2 | 3×2.5 | ||
Dây kết nối giữa 2 dàn* | 3×2.5 + 1×1.0 | |||
Dải nhiệt độ hoạt động | °C | 18~48 |
Ưu điểm nổi bật của điều hòa âm trần Casper 1 chiều inverter 18000BTU CC-18IS35
– Công nghệ Inverter: Máy sử dụng công nghệ inverter tiên tiến, cho phép điều chỉnh công suất làm lạnh theo nhu cầu thực tế của phòng. Điều này giúp máy không phải khởi động và dừng liên tục, duy trì nhiệt độ ổn định, mang lại cảm giác thoải mái hơn. Đồng thời, công nghệ này giúp tiết kiệm điện năng đáng kể.
– Vận hành bền bỉ: Dàn nóng được thiết kế tối ưu với gas R32 và máy nén lớn, giúp máy hoạt động hiệu quả và mạnh mẽ. Đặc biệt, nó có khả năng vận hành trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, từ -15°C đến 49°C, đảm bảo hiệu suất ổn định quanh năm.
– Làm lạnh nhanh và mạnh: Với luồng khí mạnh mẽ, máy có thể phân phối không khí đi xa tới 4m, bao trùm không gian rộng lớn và làm mát nhanh chóng.
– Cấp khí tươi 360 độ: Đây là một tính năng nổi bật, giúp luồng gió được khuếch tán đều khắp phòng, tránh cảm giác ngột ngạt. Luồng khí tươi được luân chuyển cũng góp phần mang lại cảm giác sảng khoái và tốt cho sức khỏe người dùng.
– Độ ồn thấp: Dàn lạnh được thiết kế tối ưu với quạt và đệm mút chống ồn, giúp máy hoạt động êm ái, rất phù hợp cho các không gian thương mại hoặc văn phòng cần sự yên tĩnh.
– Chế độ ngủ: Chức năng này tự động điều chỉnh nhiệt độ để mang lại giấc ngủ sâu và thoải mái hơn, tránh tình trạng quá lạnh hoặc quá nóng trong đêm.
– Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Thiết kế tối ưu cho phép dễ dàng tháo lắp mặt nạ mà không cần ốc vít, và có thể điều chỉnh độ cao thông qua bu lông, giúp việc lắp đặt và bảo dưỡng trở nên đơn giản hơn.
– Tự động làm sạch: Tính năng này giúp tự động làm sạch bộ trao đổi nhiệt, đảm bảo luồng không khí đầu ra luôn trong lành và sạch khuẩn, bảo vệ sức khỏe người dùng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.