Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Midea 1 chiều inverter 18000BTU MCD1-18CRDN8
Model | MCD1-18CRDN8 | ||
Nguồn cấp | Dàn lạnh | V/Ph/Hz | 220~240/1/50 |
Dàn nóng | 220~240/1/50 | ||
Công suất làm lạnh (1) Định mức (Tối thiểu ~ Tối đa) |
Kw | 5.5 (1.9~6.3) | |
Btu/h | 19000 (5100~20000) | ||
Công suất sưởi ấm (1) Định mức (Tối thiểu ~ Tối đa) |
Kw | – | |
Btu/h | – | ||
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh | W | 1700 (351~2234) |
Sưởi | – | ||
Chi số hiệu quả năng lượng | EER | W/W | 3,28 |
COP | – | ||
DÀN LẠNH | |||
Màu mặt nạ | Trắng | ||
Bảng trang trí | – | ||
Quạt | Lưu lượng gió (cao/trung bình/thấp) | m3/h | 1040/760/630 |
Độ ồn(cao/trung bình/thấp) (4) | dB(A) | 40/34/31 | |
Lọc gió (2) | Standard | ||
Kích thước máy (rộng*dài*cao) | Thân máy | mm | 830x830x205 |
Bảng trang trí | 950x950x55 | ||
Kích thướcđóng gói (rộng*dài*cao) |
Vỏ thùng | 910x910x250 | |
Bảng trang trí | 1035x1035x90 | ||
Trong lượng tịnh/tổng | Tịnh/ Tőng | Kg | 22.1/26.4 |
Bảng trang trí | 09-Thg6 | ||
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | 0C | 16~32 |
Sưởi | – | ||
DÀN NÓNG | |||
Màu | – | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 2700 | |
Máy nén | Loại | Rotary | |
Công suất động cơ | Kw | 2,0 | |
Loại môi chất lạnh | Loại | R32 | |
Đã nạp | Kg | 0,8 | |
Độ ồn (4) | Làm lạnh/ Sưởi ấm | dB(A) | 58 |
Chế độ yên tĩnh ban đêm | – | ||
Kích thước máy (rộng*dài*cao) | mm | 805x330x554 | |
Kích thước đóng gói (rộng*dài*cao) | 915x370x615 | ||
Trong lượng tịnh/tổng | Kg | 25.8/28.4 | |
Phạm vi hoạt động | Làm lạnh | 0C | 0~50 |
Sưởi | – | ||
Kết nối đường ống | |||
Ống lỏng / ống hơi (loe) | mm | 6.35/12.7 | |
Ống xả (dàn lạnh/dàn nóng) | ODΦ25/ODΦ16 | ||
Chiều dài ống đồng tối đa nối các thiết bị | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | 15 |
Tính năng nổi bật của điều hòa âm trần Midea 1 chiều inverter 18000BTU MCD1-18CRDN8
Điều hòa âm trần Midea 1 chiều Inverter MCD1-18CRDN8 là một lựa chọn hiệu quả cho các không gian rộng từ 20 đến 30m² như phòng khách, văn phòng hoặc nhà hàng nhỏ. Máy nổi bật với nhiều công nghệ hiện đại mang lại trải nghiệm thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
1. Tiết kiệm điện và làm lạnh nhanh
– Công nghệ Inverter: Máy nén điều chỉnh tốc độ tự động, giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần bật tắt liên tục. Điều này giúp tiết kiệm đến 60% điện năng so với các dòng máy thông thường.
– Công nghệ Quattro: Cho phép máy nén đạt tần số cực đại chỉ trong 6 giây, giúp phòng được làm lạnh siêu tốc ngay khi khởi động.
– Chế độ Turbo: Khi cần làm mát gấp, chế độ này sẽ đẩy công suất quạt lên tối đa trong 20 phút, giúp nhiệt độ phòng giảm nhanh chóng.
2. Thiết kế và luồng gió
– Thiết kế âm trần: Lắp đặt gọn gàng, tiết kiệm không gian và hài hòa với nhiều phong cách nội thất.
– Thổi gió 360 độ: Luồng khí lạnh được phân tán đều khắp mọi ngóc ngách trong phòng, đảm bảo mọi vị trí đều mát mẻ và dễ chịu.
3. Độ bền và hiệu suất cao
– Dàn tản nhiệt mạ vàng: Giúp chống ăn mòn hiệu quả từ môi trường bên ngoài như mưa, muối, đặc biệt phù hợp với các khu vực gần biển. Các bo mạch cũng được làm từ nhựa plastic để hạn chế hơi ẩm.
– Sử dụng Gas R32: Đây là loại gas làm lạnh tiên tiến, cho hiệu suất làm lạnh cao hơn 1,6 lần so với gas R410A. Đặc biệt, gas R32 không gây hại tầng ozone và giảm thiểu hiệu ứng nhà kính, thân thiện với môi trường.
4. Tiện ích và tính năng thông minh
– Chế độ ngủ đêm: Tự động điều chỉnh nhiệt độ theo chu kỳ giấc ngủ, giúp người dùng ngủ ngon hơn và tránh bị rét vào nửa đêm.
– Tự khởi động lại: Khi có sự cố mất điện, máy sẽ tự động ghi nhớ và khôi phục cài đặt trước đó khi có điện trở lại, rất tiện lợi.
– Hẹn giờ bật/tắt: Cho phép người dùng chủ động cài đặt thời gian hoạt động, giúp tiết kiệm điện năng và không cần phải thao tác thủ công.
– Bơm nước xả tiện lợi: Tích hợp bơm nước xả, giúp thoát nước dễ dàng và ngăn ngừa rò rỉ hay nấm mốc phát triển.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.