Thông số kỹ thuật của dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic Mini FSV U-10LE1H7 10HP 2 chiều
Model | U-10LE1H7 | ||||
Nguồn điện | 50 Hz | 380/400/415V, 3 pha | |||
60 Hz | 380/400V, 3 pha | ||||
Điện áp | 380V | 400V | 415V | ||
Công suất | Làm mát | kW | 28.0 | ||
BTU/h | 95600 | ||||
Sưởi ẩm | kW | 28.0 | |||
BTU/h | 95600 | ||||
EER/COP | Làm mát | W/W | 3.59 | ||
Sưởi ẩm | W/W | 4.55 | |||
Kích thước (c x r x s) | mm | 1500 x 980 x 370 | |||
Trọng lượng | Kg | 133 | |||
Dòng điện | Làm mát (Dòng điện) | A | 12.7 | 12.1 | 11.7 |
Làm mát (Công suất điện) | kW | 7.80 | 7.80 | 7.80 | |
Sưởi ấm (Dòng điện) | A | 10.0 | 9.55 | 9.20 | |
Sưởi ấm (Công suất điện) | kW | 6.15 | 6.15 | 6.15 | |
Dòng khởi động | A | 1 | |||
Lưu lượng gió | m³/h | 160 | |||
L/s | 2667 | ||||
Lượng gas nạp sẵn | Kg | R410A, 6.60 | |||
Ống kết nối | Ống hồi | Ø 22.22 (Ø7/8) | |||
Ống hơi | Ø 9.52 (Ø3/8) | ||||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | -10˚C (DB) ~ + 46˚C (DB) | |||
Sưởi ẩm | -20˚C (DB) ~ + 18˚C (WB) | ||||
Độ ồn (Làm lạnh) | Chế độ thường | dB(A) | 62.0 | ||
Chế độ yên tĩnh (3) | dB(A) | 55.0 |
Tính năng nổi bật của dàn nóng điều hòa trung tâm Panasonic Mini FSV U-10LE1H7 10HP 2 chiều
1. Công suất mạnh mẽ và kết nối linh hoạt
- Công suất làm lạnh và sưởi ấm đạt 95 600 BTU (~28 kW)
- Có thể kết nối tối đa 13 dàn lạnh, phù hợp điều hòa cho không gian rộng lớn hoặc nhiều phòng
2. Hiệu suất năng lượng vượt trội
- Trang bị máy nén Inverter, động cơ quạt DC, cùng thiết kế dàn trao đổi nhiệt và ống đồng cải tiến giúp tăng hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm điện
- Hỗ trợ công nghệ Variable Evaporation Temperature (VET) giúp điều chỉnh hiệu quả vận hành theo nhu cầu, gia tăng độ thoải mái và tiết kiệm năng lượng
- Sử dụng môi chất lạnh R410A hiệu quả cao
3. Cột áp quạt lớn – cải thiện khả năng tản nhiệt
- Cột áp quạt giải nhiệt cao đến 35 Pa, giúp đẩy luồng gió nóng ra xa, giảm hiện tượng quá nhiệt khi dàn nóng lắp đặt trong không gian hẹp hay trời nắng gắt
- Cánh quạt được thiết kế lại để hạn chế nhiễu không khí, tăng hiệu quả làm mát mà không tăng độ ồn
4. Linh hoạt thi công, tiết kiệm chi phí
- Cho phép nạp ga sẵn, không cần bổ sung ga cho đường ống đồng dài đến 50 m – giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công
- Tổng chiều dài đường ống lên đến 300 m (thực tế 150 m), độ chênh cao tối đa 50 m (ngoại trường trên nhà), hoặc 40 m (ngoại trường dưới nhà)
5. Hoạt động yên tĩnh
- Mức ồn ở chế độ bình thường: 62 dB(A), chế độ im lặng: 55 dB(A) (giảm khoảng 7 dB so với định mức)
- Có 3 mức cài đặt chế độ yên tĩnh và khả năng tiếp nhận tín hiệu điều khiển từ bên ngoài
6. Bền bỉ với khả năng chống ăn mòn cao
- Dàn trao đổi nhiệt được phủ lớp Blue fin để chống ăn mòn.
- Thân dàn nóng được sơn phủ chống rỉ sét, dễ chịu tác động từ môi trường, đặc biệt khu vực gần biển
7. Thiết kế gọn – lắp đặt tiện lợi
- Kích thước dàn nóng: 1 500 × 980 × 370 mm, trọng lượng 133 kg
- Thiết kế tiết kiệm không gian phù hợp với cả căn hộ cao cấp, biệt thự hay văn phòng nhỏ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.