Thông số kỹ thuật của điều hòa cây Panasonic 1 chiều inverter 21000BTU S-21PB3H5
Điều hòa cây Panasonic | S-21PB3H5/U-21PRB1H5 | ||
Công suất | Btu/h | 20.500 | |
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220/230V, 1Ø Pha – 50H | |
Dàn lạnh | S-21PB3H5 | ||
Dàn nóng | U-21PRB1H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 6.05 (1.00-6.60) | |
Btu/h | 20,500 (3.410-22.500) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | A | 8.00 (11.2) | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 1.80 (0.21-2.30) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,36 | |
Btu/h | 11,3 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m3/phút | 15,5 | |
cfm | 547 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 45 / 31 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 58 / 44 | |
Kích thước | Indoor (HxWxD | mm | 1,680 x 500 x 318 |
Khối lượng | Indoor | kg | 29 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 53 | |
Độ ồn nguồn | dB | 66 | |
Kích thước điều hòa Dàn nóng (HxWxD) | mm | 626 x 825 x 320 | |
Khối lượng | kg | 35.0 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (4/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Tối thiểu/Tối đa | m | 3-40 | |
Chênh lệch độ cao | m | 20 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 15 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 10 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Tối thiểu/Tối đa | 0C | 18-43 |
Tính năng nổi bật của điều hòa cây Panasonic 1 chiều inverter 21000BTU S-21PB3H5
1. Thiết kế tinh tế, tiện dụng
- Kiểu dáng thanh lịch với đường nét bo tròn và phối màu trắng xám hiện đại, dễ dàng phối với các không gian nội thất khác nhau.
- Bảng điều khiển đặt ở tầm dễ thao tác, người dùng có thể điều chỉnh dễ dàng.
2. Làm lạnh nhanh và hiệu quả
- Sử dụng môi chất lạnh R32, làm lạnh nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn so với các loại gas cũ.
- Luồng gió thổi xa đến 7 mét, giúp làm lạnh hiệu quả cho không gian rộng.
- Tích hợp chế độ iAuto-X, tăng cường làm lạnh nhanh hơn khoảng 25% và sau khi đạt nhiệt độ cài đặt, luồng gió sẽ tự điều chỉnh hướng để phân phối đều, tạo cảm giác dễ chịu.
3. Công nghệ lọc không khí hiện đại – Nanoe™ X thế hệ 2
- Khử vi khuẩn, virus, mùi và các chất gây dị ứng hiệu quả gấp đôi so với thế hệ trước, nhờ tạo ra đến 9.600 tỷ gốc OH mỗi giây, giúp không khí sạch và an toàn hơn. Hoạt động ngay cả trong chế độ làm mát và không cần bảo trì.
4. Tiết kiệm điện vượt trội – công nghệ Inverter
- Inverter giúp điều chỉnh công suất vận hành phù hợp, giảm lãng phí điện năng từ 30% đến 50% so với điều hòa thông thường, đặc biệt phù hợp cho sử dụng thường xuyên.
- Vận hành êm ái, ổn định, kéo dài tuổi thọ máy.
5. Các tính năng tiện ích nâng cao trải nghiệm
- Tự động khởi động lại sau mất điện: Khi điện trở lại, máy sẽ hoạt động lại ngay với chế độ đã cài đặt trước đó.
- Hẹn giờ bật/tắt lên đến 12 giờ, giúp bạn linh hoạt hơn trong việc quản lý hoạt động máy và tiết kiệm điện.
- Chế độ quạt tự động, điều chỉnh tốc độ gió phù hợp theo tải, đảm bảo sự thoải mái.
- Chế độ ngủ êm ái, giúp máy điều chỉnh nhiệt độ và cường độ gió tạo môi trường nghỉ ngơi dễ chịu.
6. Hiệu suất, độ bền và thân thiện môi trường
- Máy nén mạnh mẽ, hoạt động ổn định ngay cả khi nhiệt độ môi trường lên đến 45 °C.
- Dàn lạnh chất liệu dàn đồng + cánh tản nhiệt xử lý chống ăn mòn (blue fin) giúp nâng cao hiệu suất và độ bền sản phẩm.
- Gas R32 có khí hậu tốt hơn (global warming potential thấp hơn), thân thiện với môi trường và hiệu quả năng lượng cao.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.