Thông số kỹ thuật của điều hòa âm trần Casper 1 chiều 18000 BTU CC-18FS35
Điều hòa âm trần Casper | CC-18FS35 | |||
Nguồn điện | V/Hz/Ph | 220-240V,50Hz,1Ph | ||
Công suất làm lạnh (danh định) | BTU/h | 18000 | ||
kW | 5.28 | |||
Công suất tiêu thụ | kW | 1.76 | ||
Dòng điện | A | 14 | ||
EER | W/W | 3.0 | ||
Mặt nạ | Kích thước mặt nạ ( RxSxC) | mm | 950x950x55 | |
Kích thước mặt nạ đóng gói (RxSxC) | mm | 1000x1000x100 | ||
Khối lượng mặt nạ | kg | 5.3 | ||
Khối lượng mặt nạ đóng gói | kg | 7.8 | ||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 1200/1000/800 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 43/40/36 | ||
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 840x840x246 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 910x910x310 | ||
Khối lượng máy | kg | 22 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 26 | ||
Kích thước đường ống nước ngưng | mm | 26 | ||
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi | mm | 100 | ||
Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 53 | ||
Dàn nóng | Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 800x315x545 | |
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 920x400x620 | ||
Khối lượng máy | kg | 36 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 39 | ||
Máy nén | ROTARY | |||
Môi chất làm lạnh | Loại gas/ Khối lượng nạp | kg | R32/0,8 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4,4/1,4 | ||
Ống đồng | Đường kính ống lỏng/ ống hơi | mm | 6,35/12,7 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 30 | ||
Chiều dài ống đồng không cần nạp gas | m | 5 | ||
Lượng gas nạp bổ sung | g/m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | ||
Dây cấp nguồn cho máy | Vị trí cấp nguồn | IDU | ||
Thông số dây* | mm2 | 3×2.5mm2 | ||
Dây kết nối giữa 2 dàn* | mm2 | 3×2.5mm2 | ||
Dải nhiệt độ hoạt động | °C | 17~49 |
Tính năng nổi bật của Điều hòa âm trần Cassette Casper 1 chiều 18.000BTU CC-18FS35
1. Dàn nóng bền bỉ – Máy nén mạnh mẽ
- Máy nén thiết kế tối ưu theo tính chất Gas R32, vận hành êm ái, tiết kiệm điện và đạt hiệu suất cao.
- Kích thước máy nén lớn, làm lạnh nhanh và mạnh mẽ hơn so với dòng thông thường.
- Hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, nhiệt độ ngoài trời từ –15°C đến 49°C.
2. Cấp khí tươi 360° – Không gian luôn thông thoáng
- Cấp khí tươi giàu oxy với luồng gió khuếch tán 360°, phân bố nhiệt độ đồng đều khắp phòng.
- Giúp loại bỏ cảm giác bí bách, tạo sự thoải mái, tươi mới và tốt cho sức khỏe.
3. Độ ồn thấp – Vận hành êm ái
- Dàn lạnh cấu trúc quạt được tối ưu khí động học, bổ sung lớp mút tiêu âm giảm rung ồn.
- Phù hợp cho văn phòng, cửa hàng, nhà hàng và không gian yêu cầu sự yên tĩnh.
4. Chế độ ngủ thông minh
- Tự động điều chỉnh nhiệt độ nhẹ nhàng khi ngủ, tạo luồng gió mát dễ chịu, giúp người dùng có giấc ngủ sâu và lành hơn.
5. Thiết kế tối ưu, dễ lắp đặt
- Mặt nạ tháo lắp nhanh không cần ốc vít, thuận tiện bảo dưỡng.
- Có thể điều chỉnh độ cao dễ dàng nhờ bulong.
- Độ dày máy chỉ từ 246mm – 288mm, dễ dàng lắp đặt ở nhiều không gian trần thấp.
6. Chức năng tự động làm sạch (Auto Clean)
- Tự động làm sạch bộ trao đổi nhiệt, hạn chế bụi bẩn và vi khuẩn, đảm bảo luồng khí luôn trong lành.
7. Luồng gió mạnh mẽ – Làm lạnh nhanh
- Cánh đảo gió rộng 50mm, tăng 10% chiều cao cấp khí (lên đến 4m), cho khả năng làm lạnh bao phủ không gian rộng chỉ trong thời gian ngắn.
8. Sử dụng Gas R32 – Hiệu suất cao và thân thiện môi trường
- Giảm nguy cơ nóng lên toàn cầu, giảm khí thải carbon.
- Tiết kiệm khoảng 10% điện năng tiêu thụ so với gas cũ.
- An toàn và thân thiện môi trường.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.